Có 2 kết quả:
宮刑 cung hình • 弓形 cung hình
Từ điển trích dẫn
1. Hình phạt thời cổ, đàn ông thì bị thiến dái, đàn bà thì bị nhốt vào nơi tối tăm. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Hành mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình” 行莫醜於辱先, 詬莫大於宮刑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Việc làm không gì xấu xa bằng nhục tổ tiên, nhục không gì nặng bằng cung hình (bị thiến).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một hình phạt trong ngũ hình thời cổ, để trừng phạt kẻ dâm loạn, đàn ông thì bị thiến dái, đàn bà thì bị nhốt vào nơi tối tăm suốt đời.
Bình luận 0